NÊN MUA MÁY XÚC ĐÀO HITACHI ZX870 KHÔNG
Máy xúc đào Hitachi ZX870 mới có các lợi ích chính của chất lượng cao, tiêu thụ nhiên liệu thấp và độ bền cao, tất cả đều phục vụ để đảm bảo chi phí vận hành thấp.
1. MÁY XÚC ĐÀO HITACHI ZX-870 THẾ HỆ MỚI
Bạn cũng sẽ tìm thấy sức mạnh công nghệ của Hitachi và chuyên môn, chẳng hạn như hệ thống thủy lực hàng đầu trong ngành và hiệu suất không máy nào khác có thể đánh bại và động cơ tối ưu hóa, máy mới có các lợi ích chính của chất lượng cao, tiêu thụ nhiên liệu thấp và độ bền cao, tất cả đều phục vụ để đảm bảo chi phí vận hành thấp. Máy xúc đào Hitachi ZX870 cung cấp các giải pháp đáng tin cậy, là trợ thủ đắc lực cho công việc của bạn khi hội tụ đủ yếu tố:
“Tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng – Vận hành bền bỉ và nhanh chóng – Chất lượng kiểm soát nghiêm ngặt”
Máy xúc đào Hitachi ZX870 – Vận hành bền bỉ và nhanh chóng
Sơ lược về dòng – ZX
- Dòng máy đào bánh xích -ZX của Hitachi được tạo ra để đáp ứng nhu cầu của thị trường mới, bao gồm kỹ thuật cao độ bền – hiệu suất, lợi ích của khách hàng toàn cầu và tầm nhìn tốt hơn về vấn đề môi trường: giảm tối đa lượng khí thải phát sinh ra môi trường trong quá trình máy vận hành.
- Dòng ZX – 5G thế hệ mới được ứng dụng công nghệ thông tin toàn cầu nhằm tối ưu thông tin sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ đa khu vực giúp khách hàng thuận tiện trong quá trình mua sản phẩm, vận hành, theo dõi và bảo trì bảo dưỡng máy.
- Hitachi cam kết việc sử dụng các bộ phận của máy trong thời gian dài, tăng chi phí vòng đời của máy hiệu quả
Máy xúc đào Hitachi ZX870 – Thế hệ mới
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY XÚC ĐÀO HITACHI ZX870
Động cơ
Model | Isuzu BB-6WG1XQA-04 | ||||||
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | ||||||
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | ||||||
Số xi lanh | 6 | ||||||
Công suất định mức | ISO 9249 | 360 kW ở 1800 v/phút | |||||
SAE J1349 | 360 kW ở 1800 v/phút | ||||||
Momen xoắn cực đại | 1945 Nm ở 1500 v/phút | ||||||
Dung tích xy lanh | 15.681 lít | ||||||
Đường kính x hành trình | 147 mm x 154 mm |
Hệ thống thủy lực
Bơm thủy lực | Bơm chính | 2 bơm piston hướng trục, thay đổi lưu lượng |
Lưu lượng tối đa: 2 x 512 lít/phút | ||
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | |
50 lít/phút | ||
Mô tơ thủy lực | Di chuyển | 2 Motor piston hướng trục |
Quay toa | 2 mô tơ pit-tông hướng trục | |
Cài đặt van xả | Mạch chính | 31,9 MPa |
Mạch quay toa | 28,4 MPa | |
Mạch di chuyển | 34,3 MPa | |
Mạch điều khiển | 3.9 MPa |
Các xi lanh thủy lực
Cần | 2 x 215 mm x 150 mm |
Tay đòn | 1 x 225 mm x 160 mm |
Gầu | 1 x 200 mm x 140 mm |
Gầu BE | 1 x 215 mm x 150 mm |
Khung gầm
Trang bị hỗ trợ di chuyển | Mỗi bánh xích được dẫn động bởi 1 mô tơ pit-tông hướng trục | |
Phanh | Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. | |
Hộp số | Nhanh – chậm | |
Tốc độ di chuyển | Nhanh | 0 – 4,5 km/h |
Chậm | 0 – 3 km/h | |
Lực phát động di chuyển | 560 kN | |
Khả năng leo dốc | 70% ( 35 dộ) |
Cấu trúc phía trên
Khung quay | Thiết kế D – Section Skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn | |
Thiết bị hỗ trợ quay toa | Motor Piston hướng trục với bộ giảm tốc bánh răng hành tình, ngập trong nhớt. Phanh quay toa là loại đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực | |
Tốc độ quay toa | 7,4 v/phút | |
Momen quay toa | UNKNOWN | |
Cabin vận hành | Rộng rãi, độc lấp, rộng 1005 mm, cao 1675 mm, phù hộp với tiêu chuẩn ISO | |
Cabin OPG level 1 được thiết kế chống vật liệu rơi |
Lượng nhớt bảo dưỡng
Thùng nhiên liệu | 1110 lít |
Nước làm mát động cơ | 112 Lít |
Nhớt động cơ | 52 Lít |
Bơm | 6,2 Lít |
Bộ giảm tốc quay toa | 15,7 Lít |
Hộp số di chuyển (mỗi bên) | 19 Lít |
Hệ thống thủy lực | 1043 Lít |
Thùng nhớt thủy lực | 500 Lít |
Phạm vi hoạt độ
7,1 m BE – Boom | 8,4 m H-Boom | ||
Chiều dài tay cần | 2,95 m | 3,7 m | 3,7 m |
A Tầm với xa nhất | 12340 mm | 12820 mm | 14100 mm |
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) | 12020 mm | 12510 mm | 13820 mm |
B Độ sâu đào lớn nhất | 7140 mm | 7820 mm | 8870 mm |
B’ Độ sâu đào lớn nhất | 7000 mm | 7690 mm | 8740 mm |
C Chiều cao nâng gầu nhất | 12010 mm | 12130 mm | 13000 mm |
D chiều cao lúc gầu đổ vật liệu lớn nhất | 8130 mm | 8180 mm | 9080 mm |
D’ Chiều cao gầu thấp nhất lúc đổ vật liệu | 3770 mm | 3000 mm | 3990 mm |
E Bán kính quay toa nhỏ nhất | 5210 mm | 5090 mm | 5950 mm |
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất | 4100 mm | 6090 mm | 6840 mm |
3. TÍNH NĂNG ƯU VIỆT MÁY XÚC ĐÀO HITACHI ZX870
Máy xúc đào Hitachi ZX870 giảm thiểu tác động xấu đến môi trường
- Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp và bộ điều chỉnh động cơ của máy đào bánh xích ZX870H được thiết kế thân thiện với môi trường, tuân theo các tiêu chuẩn về kiểm soát chất thải
- Tối ưu hóa hệ thống kiểm soát động cơ, giúp việc khảo thí CO2 ra môi trường được hạn chế tối đa
Máy xúc đào Hitachi ZX870 làm việc liên tục nhưng ít hao tốn nhiên liệu
Giảm 4% mức tiêu thụ nhiên liệu so với máy đào bánh xích lớn ZX850-3/ ZX850-3F thông thường nhờ hệ thống thủy lực HIOS III
- Tăng cường 9% mô-men xoắn để vận hành nâng mạnh mẽ, tăng cường sức mạnh so với các phiên bản tiền nhiệm
- Tiết kiệm nhiên liệu tối đa với chế độ ECO mới được cài đặt cho các dòng Zaxis đời mới
- Chuyển động về phía trước nhanh với hệ thống thủy lực HIOS IIIB
Máy xúc đào Hitachi ZX870 có công suất tốt – vận hành êm – độ bền cao
Các thiết bị máy móc được thực hiện hàng loạt bài kiểm tra nghiêm ngặt trên các máy mới. Để có thể đạt độ chuẩn sát, Hitachi sử dụng quy trình sản xuất tự động hóa với sự hỗ trợ của các máy hàn tự động, gia công, sơn, lắp ráp và vận chuyển để tăng cường sức mạnh, động cơ bền, đáng tin cậy cho xe
- Tăng cường thêm 25% cấu trúc phần khung D để cải thiện hiệu suất độ bền
- Bộ làm mát trong và turbo tăng áp giúp đạt công suất đầu ra lớn 125 kW (168 HP) cho phép tăng hiệu quả vận hành và rút ngắn thời gian làm việc
- Tay đòn loại H và cần loại H được trang bị cho máy đào bánh xích ZX870H-5G / ZX870LCH-5G, với các tấm dày hơn bao gồm một tấm thép ngăn ngừa sự biến dạng
- Xy lanh điều khiển tay cần, xi lanh nâng hạ cần và xi lanh điều khiển gầu cũng được cải tiến để kéo dài tuổi thọ
- Cấu trúc thượng tầng đã được kiểm chứng: máy có thể hoạt động tốt ở các địa hình như mỏ, mỏ đá, và hoạt động liên tục trong hàng tháng
Bộ phận máy xúc đào Hitachi ZX870 tập trung thành cụm dễ bảo hành
– Thùng nhiên liệu dung tích lớn 1100 Lít cho các hoạt động lâu hơn
– Dễ dàng kiểm tra động cơ và các điểm kiểm tra, có tấm chống trượt để đảm bảo an toàn cho lối đi bên hông
– Hệ thống bôi trơn nhanh vượt trội ở cánh tay và cần. Một súng mở điện tùy chọn với ống cuộn hoặc chất bôi trơn tự động cũng có sẵn để bôi trơn / bôi trơn nhanh hơn
Không gian hoạt động thoải mái cho người điều khiển
– Ghế vận hành được thiết kế tiện nghi
- Ghế có thể được điều chỉnh theo nhiều cách, trượt và ngã, phù hợp với kích thước và tùy chọn của thợ vận hành
- Ghế có thể trượt về phía sau thêm 40 mm để có thêm không gian để chân. Bạn có thể chọn ghế nệm khí với chức năng sấy ghế như một lựa chọn thêm
– Cabin Chất lượng, kiểu dáng quyến rũ, mạnh mẽ
– Màn hình đa chức năng mới, dễ sử dụng được bố trí thuận tiện cho thợ vận hành, cho phép kiểm tra các trạng thái, dữ liệu vận hành khác nhau như: nhiệt độ nhớt thủy lực, mức nhiên liệu, chế độ làm việc, điều hòa hoàn toàn tự động
– Lỗ thông hơi điều hòa không khí rộng rãi được đặt để lưu thông không khí đồng đều bên trong buồng lái
4. ĐỊA CHỈ CUNG CẤP PHỤ TÙNG MÁY CÔNG TRÌNH UY TÍN
Đại lý độc quyền của thương hiệu Allie Engine - Anh Quốc, chính hãng 100% với các dòng như: phụ tùng động cơ, phụ tùng thủy lực, phụ tùng điện, turbo, lọc dầu,...
- Mức giá thành được Tín Phú Lợi cung cấp đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường.
- Cung cấp các loại phụ tùng và chế độ bảo hành chính hãng.
- Đội ngũ nhân viên chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm luôn hỗ trợ khách hàng một cách nhiệt tình, tận tâm nhất.
- Tín Phú Lợi tự hào là đơn vị cung cấp phụ tùng thay thế hàng đầu tại Việt Nam.
--------------------------
Tín Phú Lợi cam kết
Sản phẩm chính hãng
Hỗ trợ toàn quốc
Lắp đặt tận nơi
Bảo hành lên đến 6 tháng
--------------------------
091 386 2848
028 – 35 533 819
TP.HCM: 120/1/12 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q.Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh
--------------------------
Hệ Thống Chi Nhánh tại:
CN Vinh: 34 Mai Hắc Đế, P.Hà Huy Tập, TP.Vinh
094 876 1423
CN Hà Nội:
Công Ty TNHH Phụ Tùng Anh Quốc
Số 42B, Ngõ 279, Đường Lĩnh Nam, Phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
: 094 941 3989
Công Ty TNHH Tiệp Anh - Xưởng Nga Thúy
Số 47, Phố Cầu Bây, Phúc Lợi, Q.Long Biên, TP. Hà Nội
: 091 358 243